Thực đơn
Malacca_(thành_phố) Địa lýThành phố tọa lạc hai bên bờ sông Malacca, gần cửa sông, nơi dòng sông đổ ra eo biển Malacca. Những di tích cổ của thành phố nằm ở trung tâm, trên những bờ biển như đồi thánh Phaolo, với những tàn tích của các pháo đài Bồ Đào Nha. Thành phố Malacca ngày nay được hình thành từ nền móng củ có trước đó và phát triển ra hai bên bờ của con sông Malacca, con sông này chảy quanh co qua các khu phố cổ nằm ở trung tâm thành phố.
Dữ liệu khí hậu của Malacca (1961–1990) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình cao °C (°F) | 31.4 | 32.6 | 32.6 | 32.4 | 31.8 | 31.4 | 31.0 | 30.9 | 31.0 | 31.3 | 31.0 | 30.9 | 31,5 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 22.5 | 22.9 | 23.1 | 23.4 | 23.4 | 23.0 | 22.7 | 22.7 | 22.7 | 22.9 | 22.9 | 22.6 | 22,9 |
Lượng mưa, mm (inch) | 73.3 (2.886) | 90.9 (3.579) | 144.1 (5.673) | 197.5 (7.776) | 172.0 (6.772) | 165.8 (6.528) | 164.2 (6.465) | 164.1 (6.461) | 210.2 (8.276) | 212.9 (8.382) | 231.5 (9.114) | 123.8 (4.874) | 1.950,3 (76,783) |
Số ngày mưa TB (≥ 1.0 mm) | 7 | 7 | 10 | 13 | 12 | 10 | 12 | 12 | 13 | 14 | 17 | 11 | 138 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 193.0 | 202.5 | 214.8 | 207.5 | 210.5 | 193.9 | 201.3 | 191.2 | 171.5 | 179.6 | 156.9 | 166.8 | 2.289,5 |
Nguồn: NOAA[5] |
Thực đơn
Malacca_(thành_phố) Địa lýLiên quan
Malacca (thành phố) Malacca thuộc Bồ Đào Nha Malachit Malacidin Malacopteron Malacopteron magnirostre Malaconotidae Malacocincla Malaclemys terrapin MalacanthidaeTài liệu tham khảo
WikiPedia: Malacca_(thành_phố) ftp://ftp.atdd.noaa.gov/pub/GCOS/WMO-Normals/TABLE... http://www.worldheritage.com.my/ http://mbmb.gov.my http://www.mbmb.gov.my/latar-belakang http://www.statistics.gov.my/portal/download_Popul... http://www.floodmap.net/elevation/ElevationMap/?gi... http://whc.unesco.org/en/list/1223bis-001 http://whc.unesco.org/en/news/450 https://web.archive.org/web/20131114184235/http://... https://web.archive.org/web/20150205090002/http://...